🔍
Search:
MƠ MÀNG
🌟
MƠ MÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어렴풋이 잠이 들거나 깬 상태.
1
MƠ MÀNG:
Trạng thái đang ngủ mơ hay tỉnh giấc trong mơ màng.
-
2
잠을 자는 동안.
2
KHI ĐANG NGỦ:
Trong lúc đang ngủ.
-
Tính từ
-
1
빛이 약하거나 희미하다.
1
MỜ NHẠT, MỜ ẢO:
Ánh sáng yếu hoặc mờ.
-
2
분명하게 잘 보이거나 들리지 않고 희미하고 흐리다.
2
MƠ HỒ, MƠ MÀNG:
Thấy hoặc nghe không rõ mà mờ nhạt và âm u.
-
3
기억이나 의식이 분명하지 않고 희미하다.
3
MỜ ẢO, LỜ MỜ, MƠ HỒ:
Kí ức hay ý thức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
해의 밝은 빛이 약해진 모양.
1
MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Hình ảnh ánh sáng của mặt trời trở nên yếu đi.
-
2
잠깐 나타나거나 떠오르는 모양.
2
THOÁNG QUA, THOẢNG QUA:
Hình ảnh xuất hiện hay hiện lên trong chốc lát.
-
3
얕은 잠에 빠져든 모양.
3
MỘT CÁCH MƠ MÀNG:
Hình ảnh chìm vào giấc ngủ không sâu.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
ẨN HIỆN, LUNG LINH:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
LOÁNG THOÁNG, MƠ MÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
THẤP THOÁNG, ẨN HIỆN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
LẬP LÒE, LUNG LAY, NHẤP NHÔ:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
LOÁNG THOÁNG, MƠ MÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên hồi sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP:
Nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
☆☆
Động từ
-
1
불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên trong giây lát rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억하지 못하거나 주의를 기울이지 못하다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Không thể ghi nhớ hay không thể tập trung chú ý.
-
Động từ
-
1
불빛이 밝았다 어두워졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên rồi tối lại hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ; CHỢP MẮT; CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức bị mờ nhạt trong giây lát.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Phó từ
-
1
불빛이 밝았다가 잠깐 어두워지거나 어두웠다가 잠깐 밝아지는 모양.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2
눈을 잠깐 감았다 뜨는 모양.
2
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지는 모양.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Mắt liên tục nhắm lại trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay tinh thần liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1
불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên rồi tối lại trong giây lát, hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억하지 못하거나 주의를 기울이지 못하다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Không thể ghi nhớ hoặc không thể tập trung chú ý.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Phó từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn liên hồi sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh nhắm mắt lại rồi mở ra liên tục.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Phó từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng liên tục lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên tục.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Tính từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리다.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않다.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하다.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하다.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리게.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않게.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하게.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
빛이 약하거나 희미한 모양.
1
MỘT CÁCH MƠ HỒ, MỘT CÁCH MỜ ẢO:
Hình ảnh ánh sáng yếu hoặc mờ nhạt.
-
2
분명하게 잘 보이거나 들리지 않고 희미하고 흐린 모양.
2
MỘT CÁCH LOÁNG THOÁNG, MỘT CÁCH MƠ MÀNG:
Hình ảnh thấy hoặc nghe không rõ mà mờ nhạt và âm u.
-
3
기억이나 의식이 분명하지 않고 희미한 모양.
3
MỘT CÁCH MỜ ẢO, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh kí ức hay ý thức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하는 모양.
1
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG, MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Hình ảnh cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리는 모양.
2
MỘT CÁCH ẨN HIỆN, MỘT CÁCH LUNG LINH:
Hình ảnh cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나는 모양.
3
MỘT CÁCH LOÁNG THOÁNG, MỘT CÁCH MƠ MÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
🌟
MƠ MÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어렴풋이 잠이 들거나 깬 상태.
1.
MƠ MÀNG:
Trạng thái đang ngủ mơ hay tỉnh giấc trong mơ màng.
-
2.
잠을 자는 동안.
2.
KHI ĐANG NGỦ:
Trong lúc đang ngủ.
-
Danh từ
-
1.
어렴풋이 잠이 들거나 깬 상태에서 소리를 들을 수 있는 감각.
1.
NGHE TRONG KHI NGỦ:
Cảm giác có thể nghe được âm thanh khi ngủ hay tỉnh giấc trong mơ màng.